|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
là nh lặn
t. Không bị rách, không bị sứt mẻ hoặc thương táºt (nói khái quát). Vá lại quần áo cho là nh lặn. Bị thương ở chân, nhưng đứng vẫn như ngưá»i là nh lặn.
|
|
|
|